Đặc điểm nổi bật của Daikin 1 chiều lạnh FTC35NV1V/RC35NV1V
Điều hòa treo tường Daikin FTC35NV1V/RC35NV1V
Daikin FTC35NV1V/RC35NV1V là một sản phẩm của Daikin, thương hiệu số một thế giới về điều hòa không khí, đặc biệt là các sản phẩm điều hòa không khí cỡ lớn, được thành lập tại Nhật Bản từ năm 1924. Tới thời điểm hiện tại, Daikin đang sở hữu hơn 80 nhà máy sản xuất, sản phẩm máy điều hòa Daikin được bán tại hơn 140 quốc gia trên thế giới. Là công ty đi đầu trong việc tạo ra một môi trường sống xanh sạch đồng nghĩa với việc Daikin phải phát triển các sản phẩm chất lượng cao cả về mặt sáng tạo và giảm thiểu lượng khí thải nhà kính đối với môi trường. Cùng với các sản phẩm khác, Daikin FTC35NV1V/RC35NV1V góp phần làm nên bản sắc của Daikin: công nghệ tiên tiến, chất lượng vượt trội, bền bỉ theo thời gian, thân thiện tối đa với môi trường sống.
Dòng điều hòa tiêu chuẩn FTC của Daikin với ưu thế giá rẻ nhưng chất lượng đảm bảo, vẫn tối ưu trong sử dụng. Daikin FTC35NV1V/RC35NV1V giúp kiểm soát lưu lượng gió tinh tế của Daikin với độ ồn thấp mang đến cho bạn không gian tĩnh lặng và thoải mái. Đồng thời, với thiết kế hợp thời trang, chiếc máy điều hòa nhỏ gọn này mang nét tinh tế đến mọi nơi trong nhà bạn. Sử dụng môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất R32 giúp tiết kiệm điện năng bằng hiệu suất làm lạnh cao hơn hẳn R22, R410A và thân thiện môi trường nên mặc dù không tích hợp công nghệ Inverter, Daikin FTC25NV1V vẫn đạt tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng 3. Chắc chắn đây vẫn là lựa chọn tốt trong phân khúc giá rẻ của Daikin.
Điều hòa Daikin FTC35NV1V/RC35NV1V là loại điều hòa một chiều lạnh, không có chiều nóng. Lựa chọn điều hòa này nếu như bạn không có nhu cầu sưởi ấm vào mùa đông hoặc bạn lắp đặt để sử dụng trong những phòng như phòng máy, kho hàng cần giữ nhiệt độ thấp, không cần tính năng sưởi.
Những tính năng của Điều hòa treo tường Daikin FTC35NV1V/RC35NV1V
Tiết kiệm năng lượng
Dòng sản phẩm 2.0 kW đến 6.0 kW đạt COP cao từ 3.89 trở lên.
Công suất 12000 BTU
Với công suất lạnh 12000 BTU tối ưu trong diện tích >15m2, điều hòa 12000BTU Daikin FTC35NV1V/RC35NV1V rất phù hợp lắp đặt trong không gian như phòng ngủ, phòng khách nhỏ, phòng làm việc. Xem thêm cách chọn điều hòa phù hợp với diện tích phòng.
Môi chất lạnh thế hệ mới R-32
Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Daikin đã sử dụng R-32 – Môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp hơn.
Vận hành êm ái
Độ ồn trong quá trình sử dụng là vấn đề luôn nhận được sự quan tâm của khách hàng. Ưu điểm của Daikin FTC35NV1V/RC35NV1V là vận hành vô cùng êm ái. Với độ ồn thấp ở cả dàn nóng và dàn lạnh, chắc chắn đây sẽ là lựa chọn tốt cho phòng ngủ hoặc phòng sinh hoạt cần sự yên tĩnh.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.
Sản xuất và nhập khẩu từ Thái Lan
Daikin FTC35NV1V/RC35NV1V được sản xuất và nhập khẩu nguyên bộ từ Thái Lan. Đây là quốc gia sản xuất điều hòa Daikin lớn nhất khu vực Đông Nam Á, chuyên cung cấp điều hòa Daikin cho khu vực này. Tất cả điều hòa chính hãng Daikin đều có xuất xứ tại Thái Lan.
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan
Tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn. Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang cao cấp với khả năng hấp thụ vượt trội. Khi bụi bẩn được hút vào phin lọc, Apatit Titan sẽ hấp thu và loại bỏ mùi hôi và bụi bẩn một cách hiệu quả.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin 1 chiều 12.000BTU FTC35NV1V
DÀN LẠNH | FTC35NV1V |
Nguồn điện | 1 pha, 220- 240V 50Hz |
Công suất | Kw | 3,26 |
Điện năng tiêu thụ | W | 933 |
COP | 3,89 |
Chỉ số tiết kiệm năng lượng CSPF | | 3,71 |
Hiệu suất năng lượng | |
Kích thước(Cao x Rộng x Dày) | mm | 283 x 770 x 223 |
Trọng lượng | kg | 8 |
Độ ồn ( Cao/ Trung bình/ Thấp) | | | dBA | 39/33/28 |
DÀN NÓNG | RC35NV1V |
Môi chất lạnh | R32 |
Kích thước(Cao x Rộng x Dày) | | | mm | 550 x 658 x 275 |
Trọng lượng | dBA | 51 |
Độ ồn dieu hoa | kg | 32 |
Độ dài ống | Chiều dài tối đa | | m | 15 |
Độ cao tối đa | | m | 12 |
Chiều dài không cần nạp | | m | 10 |
Ống kết nối | Lỏng | mm | Ø6.4 |
Ga | mm | Ø12.7 |
Nước xả | mm | Ø16.0 |
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19.4 ̴ 46 |