Thiết kế đơn giản, hiện đại
- Điều hòa Daikin FTKQ50SVMV với thiết kế đặc trưng hình dáng cong của nụ cười mang đến vẻ đẹp sang trọng, hiện đại, thân thiện với môi trường, dễ dàng kết hợp với nhiều không gian nội thất.
Công nghệ tiết kiệm điện inverter
- Sở hữu công nghệ inverter, điều hòa Daikin FTKQ50SVMV tiết kiệm điện từ 40 – 60% so với máy lạnh thông thường khác.
- Khi khởi động mô-tơ sẽ nhanh chóng đạt tốc độ cực đại giúp căn phòng đạt nhiệt độ cài đặt. Sau đó, mô-tơ sẽ hạ công suất giữ nhiệt độ ổn định thay vì tắt hẳn và khởi động lại từ đầu khi cần làm lạnh như máy lạnh thông thường, giúp tiết kiệm điện tối đa.
- Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
Môi chất lạnh thế hệ mới -R-32
- Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Daikin đã sử dụng R-32 – Môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp.
Làm lạnh nhanh, mạnh mẽ với tính năng Powerful
- Máy lạnh Daikin FTKQ50SVMV với tính năng Powerful giúp máy lạnh khởi động với công suất tối đa và nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt trong vòng 15 phút.
Cánh tản nhiệt dàn nóng phủ nhựa Acrylic chống ăn mòn
- Bề mặt dàn nóng được phủ nhựa Acrylic có khả năng chống ăn mòn, chống lại mọi ảnh hưởng của thời tiết như mưa, hơi muối, axit. Đặc biệt máy lạnh Daikin FTKQ50SVMVvới thiết kế màn chống thấm nước. Chính vì vậy, hạn chế tới mức tối đa nước tích tụ giúp chống gỉ sét vô cùng hiệu quả. Giúp máy bền hơn, gia tăng tuổi thọ.
Màng lọc kháng khuẩn, khử mùi
- Điều hòa Đaikin FTKQ50SVMV sở hữu phin lọc khử mùi xúc tác quang Apatit giúp cân bằng độ ẩm, giúp bụi, diệt sạch các vi khuẩn nấm mốc gây hại bằng cơ chế biến các gốc có hại thành phân tử nước. Luôn duy trì không khí trong lành, sạch khuẩn, bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn.
Thông số kỹ thuật Daikin 1 chiều inverter 18000Btu. FTKQ50SVMV
Model | Dàn Lạnh | FTKQ50SMVM |
Dàn Nóng | RKQ50SMVM |
Môi chất Lạnh | R32 |
Nguồn điện | 1Ø 50Hz, 220V- 240V |
Công suất định mức ( Tối thiểu- Tối đa) | kW | 5.00 (1.4~5.4) |
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | W | 1.730 |
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 4.45 / 5 |
Dàn lạnh | Kích thước( Cao x rộng x dày) | mm | 285 x 770 x 223 |
Trọng lượng | kg | 8 |
Độ ồn( Cao/ trung bình/ thấp/ rất thấp | Làm lạnh | dBA | 44 / 40 / 35 / 29 |
Dàn nóng | Kích thước( Cao x rộng x dày) | mm | 595 x 845 x 300 |
Trọng lượng | kg | 36 |
Độ ồn | Làm lạnh | dBA | 51 |
Lượng môi chất nạp | kg | 0.80 |
Chiều dài ống | Chiều dài không cần nạp | m | 10 |
Chiều dài tối đa | m | 30 |
Chiều cao tối đa | m | 20 |
Ống kết nối | Hơi | mm | Ø12.70 (1/2) |
Lỏng | mm | Ø6.35( 1/4) |
Giới hạn hoạt động | Làm lạnh | °CDB | 19.4 ~ 46.0 |