Thiết kế hiện đại, sang trọng
Điều hòa tủ đứng Midea MFSM-28CR 1 Chiều 28.000 BTU thiết kế dạng đứng nên tiết kiệm nhiều diện tích sử dụng, dễ dàng lắp đặt và bố trí. Màu trắng thanh lịch trang nhã, đem lại ấn tượng tốt cho người sử dụng.
Phạm vi làm mát rộng
Điều hòa Midea có công suất 28.000BTU có khả năng làm mát hiệu quả cho một không gian phòng rộng từ 40-45m2, thích hợp với các phòng họp tại công sở.
Làm lạnh nhanh
Làm lạnh không gian nhanh chóng, bạn sẽ cảm nhận được ngay một không gian mát lạnh sảng khoải ngay khi máy chỉ vừa mới hoạt động.
Khử mùi, lọc không khí
Điều hòa được trang bị chức năng khử mùi tiên tiến, chức năng này giúp máy có khả năng khử các mùi khó chịu và diệt khuẩn trong không gian khi máy hoạt động, hút ẩm giúp bạn có cảm giác thoải mái tinh khiết nhất.
Hoạt động êm ái
Điều hòa tủ đứng Midea 1 chiều MFSM-28CR với những thiết kế đặc biệt chống gây tiếng ồn khi chạy, bạn sẽ có một không gian thật sự yên tĩnh để làm việc trong khi máy vẫn hoạt động bình thường.
Khóa ngừa trẻ em khi máy đang hoạt động
Nếu nhà bạn có trẻ em, không cần lo sợ, Điều hòa tủ đứng Midea 1 chiều MFSM-28CR có chức năng khóa trẻ em khi đang hoạt đông sẽ khiến bạn hoàn toàn yên tâm cho con của mình khi vui chơi trong nhà.
Thống số kỹ thuật điều hòa tủ đứng Midea 1 chiều MFSM-28CR 28.000BTU
Model | | MFSM-28CR |
Nguồn điện | Ph-V-Hz | 220-240V ~ 50Hz, 1Ph |
Làm lạnh | Công suất định mức | Btu/h | 28000 |
Công suất tiêu thụ định mức | W | 2900 |
Dòng điện định mức | A | 14 |
Làm sưởi | Công suất định mức | Btu/h | —- |
Công suất tiêu thụ định mức | W | —- |
Dòng điện định mức | A | —- |
Dàn lạnh | Kích thước máy (W*D*H) | mm | 500x315x1700 |
Kích thước thùng ( W*D*H) | mm | 1805x615x425 |
Trọng lượng tịnh | Kg | 37/48 |
Dàn nóng | Kích thước máy (W*D*H) | mm | 845x363x702 |
Kích thước thùng ( W*D*H) | mm | 965x395x755 |
Trọng lượng tịnh | Kg | 49/52 |
Môi chất làm lạnh | g | R22/1300g |
Áp suất tĩnh | MPa | 2.94/1.0 |
Kích thước ống | Phía lỏng / phía khí | (mm/inch) | ɸ9.52/ɸ15.9(3/8”/5/8”) |
Chiều dài ống tối đa | m | 25 |
Chiều cao ống tối đa | m | 15 |
Diện tích sử dụng đề xuất ( chiều cao phòng) (tiêu chuẩn làm mát) | m2 | 30-50 (dưới 2.8) |