Công suất 18000 BTU
Với công suất lạnh 18000 BTU (2 HP), tối ưu trong diện tích từ 20 - 30m2, điều hòa 18000BTU Funiki SC18MMC rất phù hợp lắp đặt
trong không gian như phòng khách, phòng sinh hoạt chung. Xem thêm cách chọn điều hòa phù hợp với diện tích phòng.
Tính năng làm lạnh siêu tốc
Tính năng Powerful cho phép Funiki SC18MMC đạt đến nhiệt độ cài đặt ở khoảng thời gian ngắn nhất bằng cách tăng tốc độ hoạt động của máy nén. Một không gian mát mẻ,
thoải mái sẽ được tạo ra chỉ với một thao tác nhẹ bấm nút POWERFULL trên điều khiển từ xa.
Gas R410A - Hiệu suất làm lạnh cao
Funiki SC18MMC sử dụng gas R410A là môi chất làm lạnh mới với cấu tạo phức tạp hơn gas R22. Gas R410A đạt hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R22, đồng nghĩa
với tiết kiệm năng lượng hơn. Ngoài ra, gas R410A khá thân thiện với môi trường. Giúp cho khách hàng có một giấc ngủ ngon cho những ngày hè nóng bức.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Funiki 1 chiều 18000BTU SC18MMC
Điều hòa treo tường Funiki 1 chiều 18000BTU
| ĐVT | SC18MMC |
Công suất nhiệt | Lạnh | W | 5238 |
Nóng | |
Thông số điện điều hòa | Phase | | 1 |
Hiệu điện thế | V | 220÷240 |
Cường độ dòng điện | Lạnh | A | 7.23 |
Nóng | |
Công suất điện | Lạnh | W | 1626 |
Nóng | |
Kích thước máy (D x R x C) | Trong nhà | mm | 965x319x215 |
Ngoài trời | 770x300x555 |
Kích thước bao bì (D x R x C) | Trong nhà | mm | 1045x405x305 |
Ngoài trời | 900x348x615 |
Trọng lượng máy/cả thùng | Trong nhà | kg | 11,5/15 |
Ngoài trời | 35/37 |
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống đẩy | mm | 6.35 |
Ống hồi | 12.7 |
Lưu lượng gió trong nhà | m3/h | 821 |