Dàn nóng Điều hòa Multi Daikin 1 chiều 24.000BTU 4MKM68RVMV
Với thiết kế mới nhỏ gọn, không còn cồng kềnh như trước, giờ đây một dàn nóng 4MKM68RVMV có thể kết nối tối đa 4 dàn lạnh treo tường, 4 dàn lạnh âm trần hoặc 4 dàn lạnh nối gió...
Với thiết kế dàn nóng nhỏ, phù hợp lắp đặt với những gia đình có ban công nhỏ hoặc muốn có không gian rộng .
- TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
Động cơ DC từ trở- Với công nghệ tiên tiến nhất, tất cả các máy nén Super Multi NX đã được trang bị động cơ điện 1 chiều kiểu từ trở cho máy nén. Động cơ này sử dụng hai kiểu mo men quay khác nhau: Nam châm neodymium và mô men từ trở mang lại hiệu suất năng lượng tối đa.
- HIỆU SUẤT VƯỢT TRỘI
Công nghệ Inverter – Bộ PCB biến tần hoạt động tương tự như bộ tăng tốc của một chiếc xe hơi, có thể nhẹ nhàng tăng hoặc giảm công suất. Nó đảm bảo nhiệt độ cài đặt của bạn có thể đạt nhanh chóng và duy trì liên tục mà không có bất kì sự thay đổi nào.
- LÀM LẠNH THÔNG MINH
Van lưu tiết - Công nghệ kiểm soát môi chất lạnh có thể lỏng thông minh của Daikin từ van tiết lưu được thiết kế mới có hiệu quả hơn nhưng vẫn tiết kiệm năng lượng. Nó tăng cường hiệu suất của biến tần và kiểm soát việc sử dụng môi chất lạnh hiệu quả hơn đến 80%
Vói công nghệ biến tần tiên tiến, hệ thống điều hòa không khí Multi R32 của Daikin có khả năng làm lạnh cao hơn công suất định mức lên tới 144%. Vì vậy công suất làm lạnh của hệ thống cao hơn máy điều hòa không khí cục ộ, do dàn trao đổi nhiệt lớn hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÀN NÓNG ĐIỀU HÒA MULTI DAIKIN 1 CHIỀU 24.000BTU 4MKM68RVMV
Tên Model | Một chiều lạnh | 4MKM68RVMV |
Nguồn điện điều hòa | 1Ø 50Hz 220V-240V/ 60Hz 220V- 230V |
Làm lạnh | Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) | kW | 6.8 (1.6 ~9.4) |
Chỉ số EER | W/W | 4.07 |
Chỉ số AEER | W/W | 3.73 |
Dàn nóng | Kích thước ( Cao x Rộng X Dày) (Kích thước cả thùng) | mm | 695x930x350 (762x1004x475) |
Trọng lượng (cả thùng) | kg | 49 (54) |
Độ ồn: Cao/ Thấp | Làm lạnh | dBA | 47/ 44 |
Cường độ âm thanh: Cao | Làm lạnh | dBA | 59 |
Số dàn lạnh có thể kết nối | | 4 |
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối | | 11.0kW |
Môi chất lạnh( khối lượng nạp sẵn) | | R32 (1.80kg) |
Chiều dài đường ống | Lượng môi chất lạnh nạp thêm(g/m) | | Nạp thêm nếu thiếu |
Chiều dài ống tối đa (Tổng/ cho một phòng) | m | 60 / 30 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | Dàn lạnh đến dàn nóng : 15 Dàn lạnh đến dàn nóng : 7.5 |
Ống kết nối | Lỏng | mm | Ø6.4 x 4 |
Hơi | mm | Ø9.5 x 2 Ø12.7 x 2 |
Giới hạn hoạt động | °CDB | 10 đến 46 |